Contents
- 1 Đôi nét về Honda HR-V 2021:
- 2 Bảng giá xe Honda HR-V 2021 cập nhật mới nhất:
- 3 Giá lăn bánh xe Honda HR-V G 2021 tại Việt Nam:
- 4 Giá lăn bánh Honda HR-V L (màu Ghi bạc/Đen/Xanh dương):
- 5 Giá lăn bánh Honda HR-V L (màu Trắng ngọc/Đỏ)
- 6 Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2021:
- 7 Đánh giá ngoại thất Honda HR-V 2021:
- 8 Đánh giá phần nội thất Honda HR-V:
- 9 Động cơ và khả năng vận hành:
- 10 Trang bị công nghệ an toàn trên Honda HR-V:
- 11 So sánh 2 phiên bản Honda HR-V 2021:
Honda HR-V 2021 là một trong những mẫu xe cỡ nhỏ dành riêng những khách hàng thường xuyên di chuyển, tham gia giao thông trong các khu đô thị chật hẹp. Tuy dòng xe này không có sự bề thế, to lớn và thực dụng như các dòng xe khác của Honda, nhưng nó lại gây ấn tượng với thiết kế thể thao cỡ nhỏ đi cùng với đó là nội thất trẻ trung, sang trọng và động cơ vận hành mạnh mẽ.
Bài viết dưới đây, Honda Mỹ Đình sẽ giúp bạn đọc cập nhật giá xe Honda HRV 2021 mới nhất và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Honda HR-V 1.5 L, G, E…
Đôi nét về Honda HR-V 2021:
Honda HR-V là dòng xe Crossover/SUV cỡ nhỏ của hãng sản xuất xe ô tô nổi tiếng đến từ Nhật Bản – Honda. Honda HR-V ra mắt lần đầu tiên năm 1999 và đến nay, dòng xe này đang ở thế hệ thứ 2.

Tên xe Honda HR-V là tên viết tắt của Hi-rider Revolutionary Vehicle (hoặc Hip and Smart Runabout Vehicle), ngụ ý một chiếc xe nhiều công nghệ mang tính cách mạng.
Honda HR-V chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 18/09/2018, thuộc phiên bản thế hệ thứ 2. Mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Ra mắt với 2 phiên bản Honda HR-V 1.8 G và Honda HR-V 1.8L. Với 5 màu sắc chính để khách hàng tự do lựa chọn Bạc, Đen, Xanh, Trắng, Đỏ.
Trong đó với phiên bản Honda HR-V 1.8L sẽ có giá nhỉnh hơn so với Honda HR-V 1.8 G. Nhưng tất cả các màu sắc của các phiên bản đều là nước sơn màu bóng với khả năng chống trầy và chống bẩn tốt.
Xem thêm : Mitsubishi Attrage 2021 có giống như lời đồn thổi “giá rẻ, chất lượng, hiện đại”?
Bảng giá xe Honda HR-V 2021 cập nhật mới nhất:
Bảng giá xe Honda HR-V 2021 mới nhất (ĐVT: VNĐ) | |||
Phiên bản xe | HR-V 1.8G | HR-V 1.8L | HR-V 1.8L |
Màu xe | Đen ánh, Ghi bạc, Trắng ngà | Đen ánh, Ghi bạc, Xanh dương | Đỏ, Trắng ngọc trai |
Giá niêm yết | 786.000.000 | 866.000.000 | 871.000.000 |
Khuyến mại | Liên hệ | ||
Bảng giá xe Honda HR-V lăn bánh(*) (ĐVT: VNĐ) | |||
Hà Nội | 902.000.000 | 992.000.000 | 998.000.000 |
TPHCM | 887.000.000 | 975.000.000 | 980.000.000 |
Các tỉnh | 868.000.000 | 956.000.000 | 961.000.000 |
Lưu ý: Trên đây chỉ đang là mức giá bán lẻ đề xuất từ hãng Honda Việt Nam. Giá trên chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Để biết chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ để đến xem xe trực tiếp và đặt xe trước qua đường dây nóng Hotline:
Giá lăn bánh xe Honda HR-V G 2021 tại Việt Nam:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 786.000.000 | 786.000.000 | 786.000.000 | 786.000.000 | 786.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.790.000 | 11.790.000 | 11.790.000 | 11.790.000 | 11.790.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V L (màu Ghi bạc/Đen/Xanh dương):
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.990.000 | 12.990.000 | 12.990.000 | 12.990.000 | 12.990.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Honda HR-V L (màu Trắng ngọc/Đỏ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.065.000 | 13.065.000 | 13.065.000 | 13.065.000 | 13.065.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông số kỹ thuật Honda HR-V 2021:
Danh mục | Honda HR-V G | Honda HR-V L |
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.799 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 141/6.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 50 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-F | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,7 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,8 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,4 |
Đánh giá ngoại thất Honda HR-V 2021:
Ngoại thất Honda HR-V 2021 nổi bật với phong cách thể thao và sự năng động trong từng đường nét. So với bản đàn anh CR-V thì HR-V có sự tinh tế và sức hút mạnh mẽ hơn rất nhiều.

Tuy được lấy cảm hứng thiết kế từ đàn anh CR-V, nhưng phần thân xe của HR-V đươc thiết kế theo phong cách Fastback Coupé đã giúp HR-V có tính thể thao rõ nét hơn hẳn.
Phần Đầu xe:
Phần đầu xe Honda HR-V được thiết kế với phần đầu xe trong khá bề thế. Mặt Ca Lăng tối màu của HR-V kéo dài sang tận cụm đèn trước cùng với căp đèn pha sắc nét tạo nên vẻ ngoài thật sự ấn tượng đối với các đối tượng với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.

Nhìn từ trực diện từ phía trước, tổng thể phần đầu xe HR-V rất to bản, khoảng cách từ phía dưới cản va cho đến hết nắp Capo khá lớn, tạo hình khối vuông vức và mạnh mẽ. Điểm phá cách còn đến từ vị trí gương chiếu hậu, thiết kế nở rộng rõ rệt hướng xuống và ôm gọn xéo góc hướng về nóc xe. Trong đó, cột A giật xéo về phía sau, khiến khoảng không gian của kính lái hẹp đi, giúp góc nhìn ở phía trước đầu xe trở nên hiện đại và mạnh mẽ hơn.

Mặt Ca Lăng HR-V ấn tượng với dải hợp kim đen bóng trải dài 2 bên, góc cạnh và đẹp mắt. Nằm giữa dải hợp kim đen, HR-V còn được thiết kế một thanh Chrome nhỏ sáng bóng, đối sánh 2 bên là biểu tượng lô-gô Honda hình chữ H, rất sáng tạo, phá cách và cũng là một điểm nhấn cho phần đầu xe.
Ở phiên bản cao cấp nhất 1.8V, Honda HRV được trang bị cụm đèn pha LED tự động, thiết kế khá sắc nét, vuốt gọn kéo giật về phía sau, tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày DRL. Ở bên dưới là cụm đèn sương mù, hốc đèn thiết kế dẹp, kéo dài qua hai bên, khác biệt nhất so với mọi anh em trong gia đình, với hốc đèn thường to bản.
Phần Thân xe:
Honda HR-V là một chiếc xe thiết kế với phong cách thể thao, trẻ trung. Do đó, phần thân xe Hodna chưa bao giờ rời xa định hướng ấy đối với chiếc xe của mình. Thân xe Honda HR-V mang đến cảm giác khá năng động với những đường gân dập nổi mạnh mẽ, dứt khoát. Cột C được thiết kế ngắn vơi nóc mái dốc xuống phần đuôi xe khá nhiều chính là nét chấm phá mạnh nhất cho phong cách thể thao Coupe của chiếc xe.

Gương chiếu hậu Honda HR-V được tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn LED báo rẽ. Tổng thể này đi cùng với 4 bánh xe với mâm xe 5 cạnh mạnh mẽ của Honda cho thấy Honda thật sự là một nhà thiết thành công khi tận dụng tối đa những thiết kế có sẵn của mình. Honda HR-V sử dụng mâm hợp kim 17 inch 5 chấu xoáy 2 màu, đi cùng bộ lốp 215/55R17.
Phần đuôi xe:
Phần đuôi xe Honda HR-V có thiết kế khá đơn giản, điểm nhấn chính chủ yếu là cụm đèn hậu LED sọc ngang hình chữ L khá bắt mắt.

Phía trên phần đuôi xe HR-V có trang bị thêm vây cá mập. Cánh gió giống với phiên bản Honda CR-V, tuy ngoại hình chưa tạo được nhiều dấu ấn, ngoại trừ hệ thống đèn “xin sò”.
Điểm nhấn của phần đuôi xe là đường gân lõng uốn lượn, chạy ngang giúp phần đuôi xe trông hiện đại và phá cách hơn.
Xem thêm : Đánh giá xe Honda Brio 2020 – Siêu phẩm dòng hatchback cỡ nhỏ
Đánh giá phần nội thất Honda HR-V:
Honda HR-V nổi bật với không gian rộng rãi, thiết kế khá sang trọng và được trang bị khá nhiều tiện nghi sang trong bên trong nội thất.
Không gian nội thất:
Về không gian nội thất, Honda HR-V 2021 sở hữu một trong những không gian rất rộng rãi và đa dụng. Tại khoang lái, HR-V mang tới một không gian rất rộng rãi cho người lái và người kế bên, các khoảng để chân, khoảng vai và đầu đều được tối ưu, magn tới sự thoải mái khi vận hành. Ngoài ra, ghế phụ có thể ngã hẳn về phía sau để kết hợp với các chế độ để đồ đa dụng của hàng ghế thứ 2.

Táp lô của chiếc Honda HRV 2021 đánh thức mọi cảm xúc trong trái tim người lái bởi lối thiết kế trẻ trung và mang tính thực dụng. Toàn bộ trung tâm dồn về phía người lái thông qua những đường cong uốn lượn tinh tế. Xe chọn tone màu đen chủ đạo cho táp lô thêm phần sống động.
Vô lăng của Honda HR-V cũng được bọc da, chỉnh cơ 4 hướng và có đầy đủ phím chức năng: đàm thoại rảnh tay, điều hướng menu, Cruise Control và lẫy chuyển số. Sau vô lăng là 3 cụm đồng hồ quen thuộc của Honda với vòng tròn lớn nhất ở giữa là tốc độ di chuyển, bên trái là tua vòng động cơ và vòng bên phải là một màn hình đơn sắc có nhiều chế độ hiển thị. Điểm nhấn của cụm đồng hồ này là 1 vòng LED màu bao quanh đồng hồ tốc độ. Vòng này sẽ hiển thị màu xanh lá – xanh dương – tím và đỏ tùy theo mức độ bạn đạp ga.
Với thiết kế nội thất tông đen toàn diện nó hoàn toàn phù hợp với concept của thiết kế ngoại thất. So với các dòng xe ô tô giá tầm trung thì nội thất của chiếc xe này được đánh giá ổn và hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm và điều hòa được thiết kế cảm ứng, vô-lăng ba chấu thể thao với nhiều nút bấm hiện đại được tích hợp. Ở phía sau là bảng đồng hồ thiết kế hiện đại và rõ nét giúp hỗ trợ người lái tối đa.
Với bộ ghế đa dụng được thiết kế, người dùng có thể chọn lựa 3 chế độ: để vật cao, để vật dài, tiện dụng. Dù bạn chọn chế độ nào thiết thiết kế vẫn luôn đảm bảo cho bạn giữ được không gian rộng rãi nhất có thể.
Trang bị tiện nghi công nghệ trên Honda HR-V:
Về phần tiện nghi công nghệ, Honda luôn là thế mạnh hơn so với các đối thủ mỗi khi nhắc tới sự tiện nghi và công nghệ hỗ trợ người dùng. Tại vị trí tài xế, ghế lái chỉnh tay và vô lăng điều chỉnh 4 hướng. Trên vô lăng, xe được tích hợp hàng loạt các nút bấm tiện ích cho người lái như:
- Đàm thoại rảnh tay HFT
- Điều chỉnh hệ thống âm thanh/giải trí
- Ra lệnh bằng giọng nói
- Kiểm soát hành trình Cruise Control.
Tại trung tâm khoang lái là hệ thống âm thanh giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng 7 Inches, có thể kết nối điện thoại thông minh qua 2 cổng HDMI và USB, có thể kết nối với ứng dụng Siri và thực hiện cuộc gọi nhanh qua cổng Bluetooth.

Bên cạnh đó, hệ thống âm thanhd dược trang bị với 6 loa, cũng đủ để mang lại không gian sống động bên trong. Ngay bên dưới bảng điều khiển là hệ thống điều hòa tự động một vùng độc lập, thiết kế ngang và rộng, giao diện điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng.
Ngoài ra, Honda HR-V còn được trang bị một số tiện nghi khác như: Bảng đồng hồ hiển thị 7 màu sắc, cổng nguồn điện cho các thiết bị ngoại vi, cửa số chỉnh điện 4 cửa, hộp đựng đồ dành riêng cho người lái, 2 hộc đựng ly phía trước và một ở phía sau, bệ để chân cho người lá, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa biến thiên phía trước và gián đoạn ở phía sau, …. cùng nhiều trang bị khác.
Động cơ và khả năng vận hành:
Hon đa luôn là một hãng xe nổi tiếng với phần động cơ mạnh mẽ và bền bỉ. Ở phiên bản Honda HR-V 2021, Honda trong bị khối động cơ Xăng 1.8L SOHC i-VTEC với 4 xi lanh thẳng hàng cùng 16 van với công suất tối đa 141 mã lực cung cấp mô men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.300 vòng/phút.
Honda HR-V 2021 sở hữu nhiều trang bị hiện đại hỗ trợ vận hành và an toàn như: Phanh tay điện tử, Hệ thống giữ phanh tự động Brake hold, Hệ thống cân bằng điện tử VSA, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, … Honda HR-V đã nhận được kết quả thẩm định an toàn 5 sao cao nhất của ASEAN NCAP năm 2015, hạng mục bảo vệ an toàn cho người lớn trong xe.

Ngoài ra một điểm cộng cho động cơ xe là khả năng cách âm tốt và động cơ hoạt động rất bền bỉ. Nó thật ấn tượng khi đạt đến những vận tốc 80km/h hay 100km/h nhưng tiếng ồn thì lại không quá lớn.
Khoảng cách gầm cao 185mm so với mặt đất, chiếc xe ô tô 5 chỗ của Honda sẽ mang lại khả năng leo lội ngay cả với những địa hình khó của đô thị và vượt qua các ổ gà một cách mượt mà.
Dòng xe này thật sự được mong chờ sẽ cho bạn một trải nghiệm lái và vận hành thật ấn tượng.
Trang bị công nghệ an toàn trên Honda HR-V:
Honda HR-V 2021 được trang bị khá nhiều công nghệ an toàn, cũng khá quen thuộc với các mẫu xe Honda tại thị trường Việt nam vừa ra mắt.
ảnh Trang bị công nghệ an toàn trên Honda HR-V
Danh sách dài các trang bị công nghệ an toàn trên phiên bản mới Honda HRV 2021 có thể kể đến như:
✔ Hệ thống túi khí kép phía trước
✔ Hệ thống túi khí bên
✔ Hệ thống túi khí rèm
✔ Cân bằng điện tử VSA
✔ Khởi hành ngang dốc HSA
✔ Camera lùi 03 góc quay
✔ Chuyển làn một chạm
✔ Cảm biến lùi
✔ Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
✔ Chế độ giữ phanh tự động
✔ Phanh đỗ điện tử EPD
✔ Chống bó cứng phanh ABS
✔ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✔ Hỗ trợ phanh BA
✔ Hệ thống mã hóa động cơ
✔ Hệ thống báo động cảm biến siêu âm
✔ Dây đai an toàn thông minh cho hàng ghế trước
✔ Dây đai an toàn 3 điểm phía sau
✔ Móc ghế trẻ em cho hàng ghế sau
✔ Khung xe G-CON.
So sánh 2 phiên bản Honda HR-V 2021:
So sánh các phiên bản | HR-V G | HR-V L |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa/gần | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt theo thời gian | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng | Không | Có |
Đèn tự động chỉnh góc chiếu sáng | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa trước mạ chrome | Không | Có |
Cản trước/sau/thân xe | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Chụp ống xả | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lốp | 215/55R17 94V | 215/55R17 94V |
Trang bị nội thất | ||
Vô lăng | Urethane | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Cụm đồng hồ | Analog | Analog |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế Magic Seat | Gập 3 chế độ | Gập 3 chế độ |
Điều hoà | 1 vùng | 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa |
Kết nối USB, Bluetooth | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panorama |
Động cơ & hộp số | ||
Động cơ xăng | 1.8L | 1.8L |
Hộp số | CVT | CVT |
Trang bị an toàn | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay |